Động từ + 아어여 주다
Đi sau động từ để biểu thị hành động bổ trợ cho một hành động trước đó. Thường dịch là "giùm, hộ, cho" + động từ trước. Cách chia động từ tương tự khi chuyển sang 요. Xem lại Ngữ pháp 아/어/여 요
Ví dụ:
이 것은 너무 무거워서 좀 도와주세요
Cái này rất nặng, giúp giùm tôi một tay với
도와주셔서 감사합니다
Cám ơn vì đã giúp tôi nhé
이 파일을 저장해줘서 고마워요
Cám ơn bạn vì đã lưu file này giùm tôi
오늘 저녁까지 보고서를 작성해서 보내주세요
Từ giờ đến chiều tối, anh hãy viết báo cáo và gửi cho tôi
저의 자전거가 고장났어요. 태워주겠어요?
Xe mình bị hư rồi. Bạn chở mình chứ
Lưu ý: mặc dù không dùng tính từ + 주다, nhưng có thể dùng với 있다
Ví dụ:
이겋게 예쁘게 있어줘서 다행이에요
Thật may mắn khi em đẹp thế này
옆에 있어줘서 고마워요
Cám ơn bạn vì đã ở bên cạnh mình
No comments:
Post a Comment