SƠ CẤP 3: NGỮ PHÁP ㄴ/은 적이 있다/없다

 Động từ, tính từ + ㄴ/은 적이 있다/없다

Cấu trúc này dịch là " đã từng"/ "chưa từng". Chỉ sự trải nghiệm, kinh nghiệm đã từng làm việc gì đó trong quá khứ. Cấu trúc này được sử dụng dụng rất nhiều trong văn nói cũng như văn viết.

Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng 은 적이 있다/ 없다, kết thúc là nguyên âm thì dùng ㄴ 적이 있다/ 없다. Kết thúc là phụ âm ㄹ thì dùng 은 적이 있다/ 없다


Ví dụ:

     한국 음식을 먹어본 적이 있습니까?
     Bạn đã từng ăn thử món ăn Hàn Quốc chưa
     제가 나무를 심어본 적이 없습니다
     Tôi chưa từng trồng cây bao giờ
     저보다 나이가 더 많은 여자를 사귄 적이 있습니다
     Tôi đã từng yêu người con gái lớn tuổi hơn mình
     전에 복원에 당첨된 적이 있습니다.
     Tôi đã từng trúng số trước đây rồi
     군대에 갔다 온 후에 회사에 들어간 적이 있습니다
     Tôi đã từng vào công ty làm việc sau khi đi bộ đội về

No comments:

Post a Comment

Popular Posts