Động từ, tính từ + ㄴ/은 적이 있다/없다
Cấu trúc này dịch là " đã từng"/ "chưa từng". Chỉ sự trải nghiệm, kinh nghiệm đã từng làm việc gì đó trong quá khứ. Cấu trúc này được sử dụng dụng rất nhiều trong văn nói cũng như văn viết.
Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng 은 적이 있다/ 없다, kết thúc là nguyên âm thì dùng ㄴ 적이 있다/ 없다. Kết thúc là phụ âm ㄹ thì dùng 은 적이 있다/ 없다Ví dụ:
한국 음식을 먹어본 적이 있습니까?
Bạn đã từng ăn thử món ăn Hàn Quốc chưa
제가 나무를 심어본 적이 없습니다
Tôi chưa từng trồng cây bao giờ
저보다 나이가 더 많은 여자를 사귄 적이 있습니다
Tôi đã từng yêu người con gái lớn tuổi hơn mình
전에 복원에 당첨된 적이 있습니다.
Tôi đã từng trúng số trước đây rồi
군대에 갔다 온 후에 회사에 들어간 적이 있습니다
Tôi đã từng vào công ty làm việc sau khi đi bộ đội về
No comments:
Post a Comment