Động từ + 기 전에
Mệnh đề phía sau là hành động xảy ra trước mệnh đề gắn 기 전에
Ví dụ:
밥을 먹기 전에 손을 물로 씻어야 합니다
Trước khi ăn cơm phải rửa tay bằng nước
집에 가기 전에 주변에 청소하세요
Trước khi về nhà thì hãy dọp dẹp xung quanh nhé
전화를 걸기 전에 번호를 눌러야 합니다
Trước khi gọi điện thoại thì phải bấm số
Lưu ý: 전 có thể gắn sau các trạng từ, danh từ chỉ thời gian để tạo thành nghĩa trước khi
앞전에: trước đây
일년 전: 1 năm trước đây
그 전에 일을 마무리해야 할 텐데요
Trước đó chắc phải hoàn thành xong công viêc đã
전에 말했던 여자가 오늘 시집에 갈 겁니다
Người con gái tôi nói trước đây, hôm nay sẽ đi lấy chồng
No comments:
Post a Comment