SƠ CẤP 3: NGỮ PHÁP 기 전에

Động từ + 기 전에

Mệnh đề phía sau là hành động xảy ra trước mệnh đề gắn 기 전에

Ví dụ:

     밥을 먹기 전에 손을 물로 씻어야 합니다


     Trước khi ăn cơm phải rửa tay bằng nước
     집에 가기 전에 주변에 청소하세요
     Trước khi về nhà thì hãy dọp dẹp xung quanh nhé
     전화를 걸기 전에 번호를 눌러야 합니다
     Trước khi gọi điện thoại thì phải bấm số

Lưu ý: 전 có thể gắn sau các trạng từ, danh từ chỉ thời gian để tạo thành nghĩa trước khi

    앞전에: trước đây
    일년 전: 1 năm trước đây
    그 전에 일을 마무리해야 할 텐데요
    Trước đó chắc phải hoàn thành xong công viêc đã
    전에 말했던 여자가 오늘 시집에 갈 겁니다
    Người con gái tôi nói trước đây, hôm nay sẽ đi lấy chồng

No comments:

Post a Comment

Popular Posts