1. Động từ + 기 위해서
Dịch là "vì, để". Biểu hiện mục đích để thực hiện một hành động nào đó
Ví dụ:
자식한테 좋은 미래를 만들기 위 해서 지금 많이 희생해야 합니다
Vì tương lai tốt đẹp của con cái bây giờ tôi phải hi sinh nhiều thứ
한국 가수랑 직접 대화를 할 수 있기 위해서 오늘부터 한국어를 배웁니다
Để có thể nói chuyện trực tiếp cùng với ca sỹ Hàn Quốc thì tôi sẽ học tiếng Hà từ hôm nay.
부모님의 은혜를 갚기 위해서 열심히 공부하겠습니다
Để đền đáp công ơn của cha mẹ thì tôi sẽ chăm chỉ học hành
2. Danh từ + 을/를 위해서.
Danh từ kết thúc là phụ âm thì dùng 을 위해서, danh từ kết thúc là nguyên âm thì dùng 를 위해서
Ví dụ:
생계를 위해서 이런 일 저런 일을 해봤습니다
Vì kế sinh nhai mà tôi đã làm thử việc này việc kia
사랑을 위해서 다 할 수 있겠어요
Vì tình yêu tôi có thể làm bất cứ gì
정보 안전을 위해서 일본의 소프트웨어를 샀습니다
Vì sự an toàn thông tin, chúng tôi đã mua phần mềm của Nhật
Ví dụ:
생계를 위해서 이런 일 저런 일을 해봤습니다
Vì kế sinh nhai mà tôi đã làm thử việc này việc kia
사랑을 위해서 다 할 수 있겠어요
Vì tình yêu tôi có thể làm bất cứ gì
정보 안전을 위해서 일본의 소프트웨어를 샀습니다
Vì sự an toàn thông tin, chúng tôi đã mua phần mềm của Nhật
No comments:
Post a Comment