Ngữ pháp 마다
Nghĩa là "mỗi, mọi" để nhấn mạnh là tất cả đều giống vậy, và lặp đi lặp lại có tính tuyệt đối. Thường kết hợp với trạng từ chỉ thời gian phía trước.
Ví dụ:
날마다 6시에 일어납니다
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng
아빠랑 주말마다 같이 낚시를 하러 갑니다
Tôi hay đi câu cá cùng bố tôi vào mỗi chủ nhật
사람마다 생각이 다릅니다
Mỗi người có một suy nghĩ khác nhau
지역마다 인구가 다르게 증가합니다
Mỗi khu vực thì dân số lại tăng lên một cách rất khác nhau
Lưu ý:
Chúng ta sẽ bắt gặp một số trường hợp ghép giữa các ngữ pháp này. Đây là cách dùng rất thông dụng. Chú ý là không ghép được 면 và 마다 với nhau nhé.
아플 때마다 바로 의사를 연락합니다
Mỗi khi bệnh tôi thường liên lạc ngay với bác sĩ
바쁠 때면 제일 중요한 일부터 처리하고 나머지는 계획대로 해결할 겁니다
Nếu là khi tôi bận rộn thì việc chính tôi sẽ giải quyết trước, còn những việc khác sẽ theo kế hoạch
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
Danh từ + 에 대해서 Cấu trúc này dịch là "về". Chỉ sự đề cập của mệnh đề sau với mệnh đề trước, hoặc ý muốn nói về chủ đề trước.
No comments:
Post a Comment