Động từ/tính từ + (으)면
Khi ta giả định về một trường hợp nào đó có thể xảy ra, có thể không chính xác, hoặc giả định một trường hợp nào đó ta dùng cấu trúc 면. Dịch là nếu. Động từ, tính từ kết thúc là phụ âm thì dùng 으면, kết thúc là nguyên âm thì dùng 면, kết thúc là phụ âm ㄹ thì dùng 면. Thông thường, đầu câu có thêm trợ từ 만약, 만일
Ví dụ:
시간이 있으면 도서관에 같이 갈까요?
Nếu có thời gian thì cùng đi thư viện nhé?
날씨가 좋으면 바다에 갈 겁니다
Nếu thời tiết đẹp, tôi sẽ đi đến bãi biển
만약에 6시에 일어나지 않으면 저를 깨워주세요.
Giả sử nếu tôi không thức dậy lúc 6 giờ thì hãy đánh thức tôi nhé
일이 힘들면 그만두세요.
Nếu công việc khó khăn quá thì hãy thôi việc đi
Khi dùng 면 + 으레, câu nói sẽ mang ý nghĩa chế giễu, nói xấu. Không dùng trong văn viết
그녀는 남자친구와 오늘 헤어지면 으레 다음 날 다른 남자친구가 바로 나타날 거야
Nếu hôm nay chia tay bạn trai thì hôm sau cô ta sẽ có bạn trai khác
퇴근하면 으레 친구와 술을 같이 마실 거야
Cứ xong việc, anh ta lại rủ bạn bè đi nhậu
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
Danh từ + 에 대해서 Cấu trúc này dịch là "về". Chỉ sự đề cập của mệnh đề sau với mệnh đề trước, hoặc ý muốn nói về chủ đề trước.
No comments:
Post a Comment