1. 나
Bài trước chúng ta đã tìm hiểu 나 khi đi cùng chủ ngữ có nghĩa là hoặc để chỉ sự lựa chọn. 나 được sử dụng để nói nhấn mạnh về số lượng, mức độ hơn sự tưởng tượng.
Ví dụ:
1시간이나 걸렸어요.
Đã mất hơn 1 tiếng rồi
이런 옷인데 2벌이나 샀어요?
Áo thế này mà mua tới hai bộ à?
국제 여성의 날에 장미꽃을 2송이나 받았어요
Tôi đã nhận đến 2 bó hoa hồng trong ngày quốc tế phụ nữ
2. 만
Gắn sau danh từ để chỉ sự giới hạn cho chủ thể được nhắc đến và loại trừ những khả năng khác.
Ví dụ:
집에서 학교까지 1시간만 걸립니다
Từ nhà đến trường chỉ mất có hai giờ thôi
학생들이 전부 다 오토바이를 타는데 저만 버스를 탑니다
Học sinh nào cũng đi xe máy cả, chỉ mình tôi là đi xe buýt
Lưu ý: Chúng ta có thể dùng 만 sau các ngữ pháp khác để bổ ngữ.
엄마에게만 장미꽃을 드립니다
Con chỉ tặng hoa hồng cho mẹ.
이 시장에서 옷을 안 팝니다. 그러면 슈퍼에서만 팝니까?
Ở chợ này thì không bán áo. Vậy thì chỉ bán ở siêu thị thôi sao?
일본어 교실에서 일본말로만 하세요
Ở phòng học tiếng Nhật thì chỉ được nói chuyện bằng tiếng Nhật
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
Danh từ + 에 대해서 Cấu trúc này dịch là "về". Chỉ sự đề cập của mệnh đề sau với mệnh đề trước, hoặc ý muốn nói về chủ đề trước.
No comments:
Post a Comment