1. 의
Cấu trúc này để tạo danh từ được cấu thành từ 2 danh từ trở lên. Danh từ phía sau là sở hữu của danh từ phía trước. Dịch là " của "
Ví dụ:
아빠의 모자가너무 예뻐요
Nón của ba rất đẹp
선생님의 오토바이가 혼다입니다.
Xe máy của thầy là xe Honda
저는 남의 아버지입니다
Tôi là bố của Nam
2. 도
Khi nhấn mạnh chủ thể này cũng giống về tính chất hay hành động với chủ thể kia thì ta dùng 도. Dịch là cũng.
Ví dụ:
매일 제가 일어나서 신문을 읽습니다. 우리 남동생도 그렇습니다
Mỗi ngày tôi thức dậy và đọc báo. Em trai tôi cũng vậy
남 씨가 키가 커요. 그리고 민 씨도 키가 커요.
Bạn Nam rất to cao. Và bạn Minh cũng vậy
방에 침대가 있습니다. 책상도 있습니다
Trong phòng có cái giường. Cũng có cái bàn nữa
저는 한국음식을 좋아합니다. 그리고 일본음식도 좋아합니다
Tôi thích ăn món ăn Hàn Quốc. Và cũng thích món Nhật nữa
Lưu ý: 도 cũng có thể đặt sau trạng từ hoặc bổ ngữ cho một số cấu trúc ngữ pháp khác. Ví dụ
남 씨의 집에 큰 TV 가 있습니다. 그런데 민 씨의 집에도 큰 TV가 있습니다.
Nhà bạn Nam có TV rất lớn. Tuy nhiên nhà bạn Minh cũng có TV lớn nữa
란 씨한테 과자를 줬습니다. 그리고 민 씨한테도 과자를 줬는데요.
Tôi đã cho Lan bánh ngọt. Và cũng đã cho Minh bánh ngọt nữa
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
Thông qua cách dùng để nói về địa điểm, nơi chốn, mình sẽ cùng các bạn ôn lại cách dùng 여기 , 저기 , 거기 , 이 , 저 , 그 mình đã chia sẻ trong các...
No comments:
Post a Comment