겠다
Đừng sau động từ và đứng cuối câu để thể hiện ý định sẽ làm việc gì, và có sự chắn chắn sẽ thực hiện hành động đó. Và đứng sau tính từ để khẳng định tính chất của chủ thể.
Ví dụ:
저는 음료수를 마시겠습니다.
Tôi sẽ uống nước ngọt
남 씨, 어느 음식을 좋아하겠습니까?
Bạn Nam thích món ăn nào?
이 꽃이 예쁘겠습니다.
Hoa này đẹp lắm
Lưu ý: Với ngữ pháp này chúng ta có thể sử dụng cho cả thì quá khứ, thì tương lai theo cách sau.
어제 그 취를 잡았겠습니다.
Hôm qua tôi đã bắt được con chuột ấy
내년에 한국말을 배울거겠습니다.
Năm tới tôi chắc chắn sẽ học tiếng Hàn
올해는 베트남 경제가 반전할 것이겠습니다.
Năm nay sẽ là năm kinh tế Việt Nam phát triển
Tương tự, khi dùng 겠 ở cách nói ít trang trọng hơn, chúng ta dùng 겠 + 어요
제가 잘 하겠어요. Tôi sẽ làm tốt việc đó
Lưu ý:
겠 là từ nguyên mẫu, và sau 겠 không thể hiện được thêm thì tương lai hay quá khứ trong câu. Chỉ được chia động từ ở trước 겠
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
* 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói) 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~) 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày...
No comments:
Post a Comment