SƠ CẤP 1: NGỮ PHÁP 겠다

겠다

Đừng sau động từ và đứng cuối câu để thể hiện ý định sẽ làm việc gì, và có sự chắn chắn sẽ thực hiện hành động đó. Và đứng sau tính từ để khẳng định tính chất của chủ thể.

Ví dụ:

저는 음료수를 마시겠습니다.             
Tôi sẽ uống nước ngọt
남 씨, 어느 음식을 좋아하겠습니까?
Bạn Nam thích món ăn nào?
이 꽃이 예쁘겠습니다.                       
Hoa này đẹp lắm

Lưu ý: Với ngữ pháp này chúng ta có thể sử dụng cho cả thì quá khứ, thì tương lai theo cách sau.
   
어제 그 취를 잡았겠습니다.
Hôm qua tôi đã bắt được con chuột ấy
내년에 한국말을 배울거겠습니다.
Năm tới tôi chắc chắn sẽ học tiếng Hàn 
올해는 베트남 경제가 반전할 것이겠습니다. 
Năm nay sẽ là năm kinh tế Việt Nam phát triển

Tương tự, khi dùng 겠 ở cách nói ít trang trọng hơn, chúng ta dùng  겠 + 어요
        
제가 잘 하겠어요.  Tôi sẽ làm tốt việc đó

Lưu ý: 

겠 là từ nguyên mẫu, và sau 겠 không thể hiện được thêm thì tương lai hay quá khứ trong câu. Chỉ được chia động từ ở trước 

No comments:

Post a Comment

Popular Posts