Hãy cùng nhau học thêm thật nhiều từ vựng nào. Nếu mình chăm chỉ post bài, post từ vựng thì lượng từ vựng trong bài mình sẽ thật nhiều nhé
Chúng ta cùng điểm qua một số danh từ chỉ nơi chốn thường gặp trong cuộc sống hằng ngày nhé
고향 kô hyang: quê hương
도시 tô si: thành phố
학교 hăt kyo: trường học
은행 ưn heng ( ư neng): ngân hàng
병원 byong quơn: bệnh viện
백화점 be khoa chom: trung tâm thương mại
편의점 phyo ni chom: cửa hàng tiện lợi
시장 si chang. Chợ
슈퍼마켓 su pho ma khet: siêu thị
우체국 u chê kuk: bưu điện
도서관 tô so koan: thư viện
사무실 sa mu siL: văn phòng
강의실 khang ưi siL: giảng đường
교실 kyô siL: phòng học
식당 sit tăng: nhà hàng
화장실 hoa chang siL: toilet, nhà vệ sinh
가게 kha kê: cửa hàng
옷가게 ôt ka kê: cửa hàng quần áo
회의실 huê i siL: phòng họp
집 chip: nhà
회사 huê sa: công ty
공장: xưởng
자재실 cha chê siL: kho vật tư
창고 chang kô: kho chứa
코피숍 khô phi sốp: quán cafe
버스 터미널 bo sư tho mi noL: bến xe buýt
버스 정류장 bo sư chong nhiu chang: trạm xe buýt
다리 ta ri/ tha ri : cây cầu
서점 so chom: nhà sách
공원 kông quơn: công viên ( đi dạo)
놀이공원 nô ri kông quơn: công viên giải trí
극장 kưk chang: rạp chiếu phim
교회 kyô huê: nhà thờ
성당 song tăng: thánh đường
수리센터 su ri xen tơ: trung tâm sửa chữa
공항 kông hang: sân bay
바다 ba ta: biển
바닷가 ba tat ka: bãi biển
산 san : núi
호수 hô su: hồ
강 khang: sông
길 kiL : đường phố ( công tên đường để đọc đường)
거리 ko ri: đường phố nói chung
No comments:
Post a Comment