QUÁN DỤNG NGỮ 관용어, TỤC NGỮ 속담

Cũng giống tiếng Việt, tiếng Hàn cũng có nhiều quán dụng ngữ cũng như là tục ngữ. Mình sẽ liệt kê một số, và sẽ liên tục update chia sẻ. Các bạn có thể chia sẻ cùng mình những Quán dụng ngữ và tục ngữ mà các bạn đã được xem qua.


급할수록 돌아가라: vt tc bt đt
매를 아끼면 애를 망친다: Thương cho voi cho rt
해저에서 바늘을 찾는다: Mò kim đáy b
소귀에 경읽기: đàn gãy tai trâu
도둑이 모처럼 임자 만난다: Ăn cướp gp bà già
여행은 시야를 넓혀준다: đi mt ngày đàng hc mt sàng khôn


소매에 벌을 키운다: nuôi ong tay áo
밀물에 꺽저기 뛰듯: chy như cá mc cn
차면 넘친다= 달도 차면 기운다 đy quá s tràn, 
티끌 모아 태산 tích tiu thành đi
눈에 안경 cái đp tu mi người
비지떡 ca r là ca ôi
엎질러진 nước tràn đy, v b
고래싸움에 새우등 터진다. Trâu bò hút nhau ruồi muỗi chết
계란으로 바위 치기 Trng chi vi đá
입이 무겁다 kín ming
눈이 높다: thích cái hoàn m
그림의 덕: đứng núi này trông núi nọ
말이 많다: Nhiều chuyện
일석이조: Nhất tiễn song điêu ( 1 tên tru1g hai nhạn )




No comments:

Post a Comment

Popular Posts