Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đã từng mơ, và sau mỗi giấc mơ chúng ta lại tự hỏi, sao tôi lại mơ kỳ lạ đến vậy, nó có nghĩa là gì? Thật ra nếu đã là mơ chúng ta có thể hóa thân thành bất kỳ ai và bất kỳ thứ gì. Bạn có thể đóng vai diễn viên, ca sỹ K-POP, là vua của một nước...
Tuy nhiên, những giấc mơ có chút liên quan đến cuộc sống thì lại trừu tượng và xảy ra không liên tục. Mình đã từng mơ thấy đột nhiên ngã nhào từ trên giường xuống đất và hoang mang, thất thần khi tỉnh dậy. Và mình tự hỏi, đó là gì.
Vì xem bói hay cách giải mộng cũng chỉ mang tính chất giải trí, mình không chắc có chính xác hay không, và mỗi quốc gia lại có tập quán, lối sống riêng. Vì vậy, hãy đọc bài viết này để tham khảo thôi các bạn nhé. Phần chính là chúng ta học tập ngoại ngữ và dùng để đàm thoại khi người Hàn nói về chủ đề này.
Lưu Ý: Bài này mình copy bản tiếng Hàn từ trên mạng và dịch lại, có gì sai xót mọi người đóng góp ý kiến nhé.
1. 헤엄치면서 사람을 만나는 꿈 - 집안에 문제가 생겨 불화를 겪는다.
Giấc mơ gặp ai đó khi
đang bơi lội: Trong nhà đang có vấn đề rồi gặp chuyện bất hòa
2. 유유히 흐르는 큰 강의 꿈 - 모든 일이 순조롭게 진행된다는 것을 암시하는 길몽이다.
Giấc mơ về một con sông rộng
có dòng nước trôi nhàng hạ : Đây là điềm tốt ám chỉ
mọi việc sẽ được tiến hành suôn sẻ
3. 논밭을 넘쳐 흐르는 큰 물의 꿈을 꾸면 - 재산을 횡령 당하여 무일푼이 될 염려가 있으니 주의하라.
Nếu
mơ giấc mơ về một con nước đang chảy xuyên qua cánh đồng: Thì hãy chú ý bởi vì
tài sản có thể mất hết và lo rằng bạn sẽ trở thành kẻ không một xu dính túi.
4. 큰 물에 뚝이 무너지는 꿈 - 불길한 사건이 겹쳐 일어날 전조이므로 주의를 요한다.
Bạn
mơ thấy mình đột nhiên bị ngã xuống đầm nước rộng: Thì đây là điềm báo trước sẽ
xuất hiện nhiều sự việc không may mắn đan xen lẫn nhau vì vậy bạn nên chú ý
5. 집에 큰물이 들어오는 꿈 - 아이들 일로 고민이 생길 흉몽이다.
Bạn
mơ thấy nhà mình có dòng nước lớn tràn vào: Đây là giấc mơ xấu cho thấy bạn sẽ
có nhiều lo lắng liên quan đến bọn trẻ
6. 물위에 서있는 꿈을 꾸면 - 친한 사람의 신상에 흉사가 일어난다. 아는 사람이 물위에 서있으면 그 사람의 신상에 걱정거리가 생긴다.
Bạn
mơ thấy đang đứng trên nước: Xảy ra việc xấu với người thân thuộc. Nếu người
quen biết đứng trên mặt nước thì người đó đang xảy ra nhiều lo lắng xung quanh
bản thân họ
7. 연못에서 노는 꿈을 꾸면 - 애매하지만 어쨌든 좋지않은 꿈이다.
Nếu
mơ thây bạn đang chơi đùa trong ao sen: thì cũng hơi khó giải thích nhưng dù
sao thì đó là một giấc mơ không lành
8. 연못에 가로 놓여진 다리를 보면 - 무슨일을 상담하든 현재 진행 중인 상담이 잘 처리될 길조이다.
Nếu
thấy cây cầu đặt theo chiều ngang của ao sen: thì đó là điềm lành mọi việc bạn
đang đàm phán hay đang tiến hành đều được xử lý tốt
9. 우물물의 꿈을 꾸면 - 즉 우물물이 흐려지는 꿈은 병이 완쾌해질 길조이다. 그러나 물이 말라버린 꿈은 주거에 관한 걱정거리가 생길 징조이다.
Giấc mơ về nước giếng:
có nghĩa “giấc mơ nước giếng chảy” là một điềm lành khi mọi bệnh tật đều được
hoàn toàn bình phục. Tuy nhiên, Giấc mơ thấy nước đã bay hơi đi hết thì đó là điềm báo về những sự lo lắng phát sinh tại nơi trú ngụ
10. 서양으로 여행하는 꿈을 꾸면 - 아무런 목적이 없이 다만 대해를 건너가는 꿈은 큰 이익을 기대할 수 있는 길몽이다.
Nếu bạn mơ thấy đang đi
du lịch Châu Âu.: cũng là giấc mơ bạn vượt qua một con biển lớn mà không có bất kỳ
lí do nào thì đây là điềm lành bạn có thể kỳ vọng đạt lợi nhuận cao trong công
việc ...
11. 조용한 바다의 꿈 - 산이나 언덕위에서 바라보는 바다가 조용하면 가정은 평화롭다.
Bạn
mơ thấy đại dương tĩnh lặng: Khi bạn nhìn từ trên đỉnh núi hay ngọn đèo xuống,
nếu mặt biển yên tĩnh thì có nghĩa là gia đình bạn đang bình yên
Từ vựng:
불화: bất hòa ( mối quan hệ không hòa thuận )
헤엄치다: bơi lội
유유히: trạng từ của 유유하다 : nhàn hạ, ung dung
순조롭게: suôn sẻ,trôi chảy
암시하다: ám chỉ
길몽: giấc mộng tốt
진행되다: được tiến hành
논밭: cánh đồng, nương rẫy
넘치다: vượt qua
흐르다: chảy
횡령: chiếm đoạt
무일푼: người không có 1 xu dính túi
염려: lo lắng
뚝 무너지다: té nhào xuống, đột nhiên té xuống ( không chủ động được)
전조: điềm báo trước
불길하다: vận đen, không may mắn
겹치다: trùng lặp, đan xen
요하다: yêu cầu ( lối rút gọn của văn viết: 요구하다 )
흉몽, 흉사 : hung mộng, hung sự ( gốc hán): nghĩa là giấc mộng xấu, việc không may
Danh từ + 일로: việc .... ( ví dụ: 가정 일로, 회사 일로: việc nhà, việc cty)
고민: lo lắng
신상: vấn đề bản thân, xung quanh mình
연못: ao sen
애매하다: mờ mịt, không rõ ràng
가로: chiệu rộng, chiều ngang
상담하다: nói chuyện, đàm phán ( thượng đàm )
징조: điềm báo
안쾌하다: sức khỏe/ bệnh tật bình phục, khỏi
말라버리다= 마르다 + ㅂ버리다 : khô cằn, không còn nước
아무런 : bất kỳ
대해를 건너가다: vượt qua co sông lớn
언덕: đồi
평화: bình yên, hòa bình
No comments:
Post a Comment