Trong phần từ vựng hôm nay, mình sẽ chia sẻ với các bạn về cấu tạo của máy may. Bộ phận cơ bản cấu thành máy may không nhiều lắm nhưng lại rất khó nhớ vì không phải ai cũng sử dụng. Bạn nào đang làm việc trong công ty may hãy chia sẻ thêm những từ vựng liên quan nào
재봉틀, 미싱기: máy may
실, 섬유, 재봉실, 끈 실: chỉ may
Chỉ có 2 loại: 면실 là chỉ cotton, 나일롱실/ 나이론실là chỉ nilong
바늘: kim may ( số 11, 14, 16..)
재봉틀의 북: Cái suốt (trong máy khâu). Bộ phận này bao gồm 2 bộ phận nhỏ bên trong
1.북집 : thuyền ( bộ phận giữ suốt bên trong)
2.북알: suốt ( nằm trong thuyền, lõi quấn chỉ cho đường may chỉ dưới )
실걸이: bộ phận treo chỉ vào suốt
압력조절기: bộ phận điều chỉnh lực chân vịt
실채기: bộ phận căng chỉ ( cò giật chỉ )
면판: tấm kim loại chắn máy may ( đầu máy)
윗실안내: Móc dẫn chỉ
윗실, 밑실: chỉ trên chỉ dưới ( chỉ trên là chỉ của kim, chỉ dưới là chỉ suốt)
윗실조절기: bộ phận điều chỉnh chỉ trên
노루발죔나사: óc siết chân vịt
노루발: chân vịt
재봉틀 쉘/ 바인더 발: cữ máy may ( dùng để nẹp viền )
랍빠:cử
헤리 랍빠 cử nẹp viền
재봉틀 쉘/ 바인더 발: cữ máy may ( dùng để nẹp viền )
랍빠:cử
헤리 랍빠 cử nẹp viền
톱니/ 고무톱니: răng cưa hay còn gọi là bàn lừa
미끄럼판: Bàn trượt
바늘판: mặt nguyệt, (cố định đường kim)
바늘잡이나사: óc cố định kim
재봉틀 베드: bàn đỡ máy may, ( bệ máy )
톱니조절장치: dụng cụ chỉnh bàn lừa
후진누름장치: bộ phận điều chỉnh độ dài của mũi may
땀수조절다이얼: nút vặn điều khiển
돌림바퀴: bánh xe quay
실감기장치: bộ phận giữ chỉ
발판 (페달): Bàn đạp (để vận hành một cái máy; máy tiện, máy khâu..)
벨트: dây đai, dây coroa ( nối bàn đạp với bánh xe quay )
주름잡는 기계): Bộ phận gấp nếp (ở máy khâu)
No comments:
Post a Comment