TỪ VỰNG TIẾNG HÀN MỘT SỐ VẬT DỤNG TRONG NHÀ XƯỞNG

Trong bài này mình sẽ liệt kê một số từ vựng về ngành may để các bạn đang và sắp làm việc trong công ty may có thể bắt nhịp nhanh hơn trong môi trường công xưởng.

바늘대: cần kim
골무, 끼움쇠테(밧줄의 마찰 예방용): Cái đê (dùng để bảo vệ tay và để đẩy kim khi khâu vá) 
야스리: dũa
망치: búa
가위: kéo
아이롱: bàn là
재단판: tấm dập
용접기: máy hàn
용접봉: que hàn
드라이버: vít ba đầu
니빠: kìm


콤프레서/ 공기압축기: máy khí nén
철형: dao dập ( đúc từ sắt thép theo hình dạng cần dập )
본드: keo
핫본드: keo nóng
자루본드: keo hạt
실리콘: keo silicon
리벳: Nút rivet
리벳기: máy đóng nút
자수: thêu vải ( 자수기: máy thêu) 
본딩: ép vải ( 본딩기: Máy ép vải )
기리메약: thuốc nhuộm ( nhuộm đắt tiền để quét vào phần lỗi của vải)
끈/ 케이블타이: ty xỏ ( xỏ mạc, giá tiền vào quần áo...)
라텍스: Keo latex
박스: thùng giấy
박스 테이프: băng keo thùng giấy
자석: nam châm
테이프짜르기: cắt băng keo
라이타: Hột quẹt
열선총: súng nhiệt
열풍납땜: máy khò
발전기: máy phát điện
콘센트: ổ cắm
건선지: cục pin
베터리: bình ắc qui
스위지: chui cắm
전기선: dây điện
공유기: máy phát wifi
컨베이어벨트: băng chuyền ( vận chuyển hàng hóa )
손수레: xe đẩy
지게차: xe nâng
팰릿/화물운반대: pallet ( chất hàng, di chuyển bằng xe nâng )


No comments:

Post a Comment

Popular Posts