Động từ 아/어/여 보다
Cấu trúc này rất hay gặp trong văn nói và cả văn viết. Nghĩa là "thử làm gì đó". Khi giao tiếp với một người lạ lần đầu gặp mặt, chúng ta thường dùng cấu trúc này để tìm hiểu thông tin từ đối phương.
Ví dụ:
남씨, 한국에 가봤어요?
Bạn Nam đã đi Hàn Quốc thử chưa?
한국어뿐만 아니라 일본어도 배워봐요
Không chỉ tiếng Hàn, tôi học thử cả tiếng Nhật nữa
이 책을 저 서랍에 넣어보세요
Hãy cất quyển sách này vào ngăn kéo đó nhé
이 문제를 출력해보세요
Hãy in đề thi này thử nhé
Lưu ý: cấu trúc này cũng như cách nói bình thường nên chúng ta có thể ghép thêm cùng một ngữ pháp khác
당신고향에 한번 가보고 싶어요.
Tôi muốn thử 1 lần đi về quê của bạn
학교에 가볼까요?
Đi tới trường cùng mình không?
한국에 가봤네!
Hóa ra là đã đi Hàn Quốc rồi
열심히 공부해봐요
Bạn thử học chăm chỉ lên xem nào
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
Thông qua cách dùng để nói về địa điểm, nơi chốn, mình sẽ cùng các bạn ôn lại cách dùng 여기 , 저기 , 거기 , 이 , 저 , 그 mình đã chia sẻ trong các...
No comments:
Post a Comment