로 ở đây là tiểu từ có nhiều ý nghĩa khi sử dụng và rất hay được sử dụng. Nó gắn vào trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, danh từ chung 것....
- 로 mang nghĩa phương hướng: Tức chỉ phương hướng chứ k chỉ địa điểm cụ thể
학교로 갑니다. Tôi đến trường
농장으로 갑니다. Tôi đến nông trại đây
Giải thích: Dù là đến trường nhưng chỉ là hướng đến trường thôi, nhân vật có thể đến đó để làm việc khác
- 로 mang nghĩa là phương tiện: Tức trong câu 로 được gắn theo một phương tiện, hay thiết bị nào đó
오늘 제가 버스로 왔습니다
Hôm nay tối đến trường bằng xe buýt
- 로 có nghĩa là bằng, với: phần này là ngữ pháp trung cấp và hơi khó hiểu hơn. Các bạn xem ví dụ
돈으로 과일을 샀습니다
Tôi mua trái cây bằng tiền ( Nó có nghĩa vai trò gần như là phương tiện)
베트남동을 원으로 바꾸고 싶습니다.
Tôi muốn đổi tiền Việt Nam đồng bằng tiền Won
듣기로는/ 알기로는
Tôi đã nghe rằng, biết rằng.... ( rất hay sử dụng)
Khi gắn cùng với 것으로/ danh từ +로+ 하다, nghĩa là một hành động mang tính lựa chọn
그 것으로 하세요. Lấy cái đó đi ạ
그 걸로 하세요. Lấy cái đó đi ạ
제가 이 걸로 하겠습니다. Tôi sẽ lấy cái này
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
* 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói) 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~) 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày...
No comments:
Post a Comment