SƠ CẤP 1: NGỮ PHÁP 로

로 ở đây là tiểu từ có nhiều ý nghĩa khi sử dụng và rất hay được sử dụng. Nó gắn vào trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, danh từ chung 것....

 -  로 mang nghĩa phương hướng: Tức chỉ phương hướng chứ k chỉ địa điểm cụ thể

     학교로 갑니다. Tôi đến trường
     농장으로 갑니다. Tôi đến nông trại đây

     Giải thích: Dù là đến trường nhưng chỉ là hướng đến trường thôi, nhân vật có thể đến đó để làm việc khác

- 로 mang nghĩa là phương tiện: Tức trong câu 로 được gắn theo một phương tiện, hay thiết bị nào đó

   오늘 제가 버스로 왔습니다
   Hôm nay tối đến trường bằng xe buýt

- 로 có nghĩa là bằng, với: phần này là ngữ pháp trung cấp và hơi khó hiểu hơn. Các bạn xem ví dụ

   돈으로 과일을 샀습니다
   Tôi mua trái cây bằng tiền    ( Nó có nghĩa vai trò gần như là phương tiện)
   베트남동을 원으로 바꾸고 싶습니다.
   Tôi muốn đổi tiền Việt Nam đồng bằng tiền Won
   듣기로는/ 알기로는   
   Tôi đã nghe rằng, biết rằng.... ( rất hay sử dụng)

Khi gắn cùng với 것으로/ danh từ +로+ 하다, nghĩa là một hành động mang tính lựa chọn 

   그 것으로 하세요. Lấy cái đó đi ạ
   그 걸로 하세요. Lấy cái đó đi ạ
   제가 이 걸로 하겠습니다. Tôi sẽ lấy cái này
   



No comments:

Post a Comment

Popular Posts