을/를 là tiểu từ gắn vào danh từ, và danh từ đó giữ vai trò là tân ngữ trong câu. Danh từ kết thúc với nguyên âm thì ta dùng 를, danh từ kết thúc với phụ âm thì ta dùng 을
Ví dụ:
- 밥을 먹습니다 Tôi ăn cơm
- 빵을 먹습니다 Tôi ăn bánh mì
- 과일을 먹습니다 Tôi ăn trái cây *
- 머리를 짤랐습니다. Tôi đã cắt tóc rồi
- 공부를 열심히 하겠습니다. Tôi sẽ học hành chăm chỉ
Trong trường hợp * ở trên, danh từ kết thúc với ㄹ vẫn được xem là phụ âm và không lược bỏ.
Lưu ý:
을/를 không sử dụng chung với 에 trong 1 câu đơn, không có định ngữ. Khi đó, chúng ta sẽ sử dụng 에서.
집에 책을 읽습니다. => Sai
집에서 책을 읽습니다. => Đúng
Xem thêm cách dùng định ngữ tại đây
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
* 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói) 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~) 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày...
No comments:
Post a Comment