에서-까지
Khi bạn muốn nói một khoảng cách, một xuất phát điểm đến điểm đích thì dùng ngữ pháp này. " Từ ... đến...."
Ví dụ
집에서 학교까지 얼마나 걸려요?
Từ nhà đến trường mất bao lâu bậy?
여기서 저기까지 몇 미터입니까?*
Từ đây đến đó bao nhiêu mét?
Trong ví dụ * ở trên, 여기에서, các bạn có thể rút gọn thành 여기서 trong văn nói, giao tiếp thường ngày nhé
Lưu ý: 에서 khi đứng một mình thì biểu thị nơi chốn, và 까지 khi đứng một mình có nghĩa là đến...Trong tiếng Hàn, chúng ta rất thường sử dụng 까지 để giao tiếp
Ví dụ
여기까지 끝냅시다
Chúng ta kết thúc tại đây thôi/ đến đây thôi
어디까지 가야됩니까?
Phải đi đến đâu đây?
어제 늦게까지 공부했습니다
Hôm qua tôi học bài đến tối luôn
이렇게까지 해요? *
Bạn hành động như thế này luôn à?
Ở ví dụ * trên đây là cách nói rất hay sử dụng trong tranh luận giữa 2 người ( nhất là couple nam nữ )
이렇게까지, 저렇게까지
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
* 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói) 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~) 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày...
No comments:
Post a Comment