Động từ + 기
Cấu trúc này cũng biến động từ, tính từ nguyên mẫu thành danh từ để tạo thành chủ ngữ hoặc tân ngữ như 는것
Ví dụ:
이메일을 보고 회신하기 바랍니다
Tôi mong là anh xem mail xong sẽ hồi âm lại
이 옷을 좋아하기가 맞습니다
Đúng là tôi thích cái áo này
축구를 하기가 쉽지 않습니다
Chơi bóng đá không dễ đâu
Lưu ý:
Cấu trúc này tạo thành một danh từ, tên gọi riêng cho một số động từ. Ví dụ
쓰레받기: ki hốt rác
듣기 : môn nghe
말하기 : môn nói
읽기 : môn đọc
Linh hoạt biến hóa cấu trúc này ở cấp cao hơn, chúng ta sẽ có cách nói hoa mỹ hơn. Đứng trước nó là động từ thì ta sử dụng cách nói 하기는 하지만/하기는 하는데 / Khi đứng trước là tính từ thì ta dùng 하기는 한데/ 하기는 하지만. Dịch: cũng ....đó....nhưng
이 책이 좋기는 하지만 가격이 비쌉니다
Quyển sách này hay thì hay nhưng giá cao quá
남 씨가 잘하기는 하는데 많이 노력해야 합니다
Bạn Nam giỏi thì giỏi nhưng mà phải cố gắng hơn nữa mới được
날씨가 좋기는 한데 비가 올 수도 있을 겁니다
Thời tiết tốt thì tốt nhưng cũng có thể có mưa
No comments:
Post a Comment