SƠ CẤP 1: NGỮ PHÁP ĐỘNG TỪ + 기

Động từ + 기

Cấu trúc này cũng biến động từ, tính từ nguyên mẫu thành danh từ để tạo thành chủ ngữ hoặc tân ngữ như 는것

Ví dụ: 

      이메일을 보고 회신하기 바랍니다
      Tôi mong là anh xem mail xong sẽ hồi âm lại
      이 옷을 좋아하기가 맞습니다
      Đúng là tôi thích cái áo này
      축구를 하기가 쉽지 않습니다
      Chơi bóng đá không dễ đâu
      
Lưu ý:

Cấu trúc này tạo thành một danh từ, tên gọi riêng cho một số động từ. Ví dụ

    쓰레받기:  ki hốt rác
    듣기        : môn nghe
    말하기    : môn nói
    읽기        : môn đọc

Linh hoạt biến hóa cấu trúc này ở cấp cao hơn, chúng ta sẽ có cách nói hoa mỹ hơn. Đứng trước nó là động từ thì ta sử dụng cách nói 하기는 하지만/하기는 하는데 / Khi đứng trước là tính từ thì ta dùng 하기는 한데/ 하기는 하지만.  Dịch: cũng ....đó....nhưng

   이 책이 좋기는 하지만 가격이 비쌉니다
   Quyển sách này hay thì hay nhưng giá cao quá
   남 씨가 잘하기는 하는데 많이 노력해야 합니다
   Bạn Nam giỏi thì giỏi nhưng mà phải cố gắng hơn nữa mới được
   날씨가 좋기는 한데 비가 올 수도 있을 겁니다
   Thời tiết tốt thì tốt nhưng cũng có thể có mưa

No comments:

Post a Comment

Popular Posts