BÀI 19: TỪ VỰNG VỀ CHỨC VỤ, NGHỀ NGHIỆP


Hôm nay mình sẽ chia sẻ một số từng vựng thường gặp nhé.
Từ vựng sẽ được update thường xuyên để chúng ta cùng ôn luyện. Không học từ vựng thường xuyên sẽ dễ quên và phản xạ chậm. Các bạn nhớ thường xuyên luyện tập nhé

- 학생(hắt seng): học sinh
- 선생(son seng): giáo viên ( thường gọi là son seng nim, thêm Nim vào kính ngữ)
- 강사( kang sa): giảng viên
- 교수( kyô su): giáo sư
- 초등학교 교사 ( chô tưng hắt kyô kyô su) : giáo viên tiểu học
- 중등학교 교사 (chung tưng hắt kyô kyô su):giáo viên trường cấp 2
- 고등학교 교사 ( Kô tưng hắt kyô kyô su): giáo viên trường cấp ba
- 교장 ( kyô chang): hiệu trưởng

- 원장 ( quơn chang): viện trưởng ( các viện cô nhi hoặc nhà thờ...)
- 선배 ( son be): tiền bối ( đàn anh học cấp trên, năm trên)
- 후배 ( hu be): hậu bối ( đàn em học cấp dưới)
- 운전기사 (un chon ki sa): tài xế lái xe
- 기사 ( ki sa): kỹ sư ( cơ khí, điện máy)
- 박사 ( bat sa) : tiến sỹ
- 의사( ưi sa): y sỹ, bác sỹ
- 한의( ha ni): y học phương đông
- 간호사 (kan hô sa) : y tá
- 변호사 ( byon hô sa): luật sư
- 설계자 ( soL kyê sa): nhà thiết kế
- 경찰 ( Kyong ChaL): cảnh sát
- 은행원 ( Ưn heng quơn): nhân viên ngân hàng
- 회계원 ( Huê kyê quơn): nhân viên kế toán
- 작가 ( chat ka): tác giả
- 요리사 (dô ri sa): đầu bép
- 소설가 ( sô soL ka): tiểu thuyết gia
- 시인 ( si in): thi nhân
- 아나운서 ( a na un so): MC, người dẫn chương trình
- 아르바이트 ( a rư bai thư): bán thời gian, thời vụ
- 수공 ( su kông): phụ việc, thợ phụ trong cty
- 친구( chin gu): bạn bè
- 애인( e in): người yêu
- 연예인 ( do nhê in):nghệ sỹ
- 가수(ka su): ca sỹ
- 배우: diễn viên
- 남배우( nam bê u): diễn viên nam
- 여배우(do bê u): diễn viên nữ
- 배우자(bê u cha): người bạn đời ( vợ chồng)
- 부부(bu bu): vợ chồng ( phu phụ)
- 점쟁이 (chom cheng i): thầy bói ( xem nốt rùi)

Đi kèm từ vựng bài này, chúng ta cùng tham khảo các chức vụ trong quân đội Hàn Quốc nha.
Mình cố gắng dịch để dễ hiểu, nhưng có nhiều chức vụ chưa khớp với Việt Nam nên chỉ tương đối nhé

단결!! ( Than kyoL)!! ^^
군사계급 ( kun sa kyê kưp): chức vụ trong quân sự

* Bậc binh
이등병(i tưng byong): binh nhì
일등병(iL tưng byong): binh nhất
상등병( sang tưng byong): thượng binh
병장( byong chang): binh trưởng

*Bậc sỹ quan
하사(ha sa): hạ sỹ
중사(chung sa): trung sỹ
상사(sang sa): thượng sỹ
원사(quơn sa): Đại sỹ

*Bậc úy
소위(sô uy): thiếu úy
중위(chung uy): trung úy
대위( the uy): đại úy

*Bậc tá
소령 ( sô ryong): thiếu tá
중령 ( chung nhyong): trung tá
대령(the ryong): đại tá

* Bậc tướng
준장(chun chang):chuẩn tướng 
소장(sô chang): thiếu tướng
중장 ( chung chang): trung tướng
대장 ( the chang): đại tướng
원수(quơn su): nguyên thủ quốc gia


No comments:

Post a Comment

Popular Posts