1. 누워서 폰 보다가 얼굴에 떨어트렸다
I was dropped the phone on my face when I was lying down
Tôi làm rơi điện thoại vào mặt khi xem điện thoại lúc nằm
2. 더워서 기절할 뻔했다
I almost passed out from the heat.
Nóng quá muốn ngất đi
3. 누워서 침 뱉기다=자업자득이다
Chickens come home to roost.
Tự làm tự chịu
2. 더워서 기절할 뻔했다
I almost passed out from the heat.
Nóng quá muốn ngất đi
3. 누워서 침 뱉기다=자업자득이다
Chickens come home to roost.
Tự làm tự chịu
4. 남녀칠세부동석 nam nữ thọ thọ bất thân
a boy and a girl should not sit together after (they have reached) the age of seven
Nam nữ chưa được 7 tuổi thì không được ngồi gần nhau ( phong tục cổ hỉ thời phong kiến)
5. 천생연분
a match made in heaven
thiên duyên trời định
6. 양두구육
crying out wine and selling vinegar
Treo đầu dê bán thịt chó
7. 강도가 소리까지 지르다
Vừa ăn cướp vừa la làng
He carries fire in one hand and water in other hand
a boy and a girl should not sit together after (they have reached) the age of seven
Nam nữ chưa được 7 tuổi thì không được ngồi gần nhau ( phong tục cổ hỉ thời phong kiến)
5. 천생연분
a match made in heaven
thiên duyên trời định
6. 양두구육
crying out wine and selling vinegar
Treo đầu dê bán thịt chó
7. 강도가 소리까지 지르다
Vừa ăn cướp vừa la làng
He carries fire in one hand and water in other hand
No comments:
Post a Comment