NHỮNG CẤU TRÚC HAY THƯỜNG DÙNG TRONG PHÁT BIỂU

* 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói)
저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~)
제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày là~)

Ví dụ: 

저는 미국정치현황에 대해 말씀 드리고자 합니다
Tôi xin trình bày về tình hình chính trị của nước Mỹ
제가 말씀 드리려는 것은 바로 이 문제입니다
Đây là vấn đề tôi muốn trình bày cho quý vị nghe

* 문제 제기하기 (Khi đặt vấn đề)
그러면~(으)ㄹ까요? (Vậy thì… vậy không?)저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다.  (Tôi muốn nói về điểm này)

Ví dụ:

그러면 진짜 잘못할까요? 저는 이 점에 대해서 지금 이야기를 하고자 합니다
Vậy thì có thật sự là sai xót không? Tôi xin trình bày quan điểm của bản thân về vấn đề này

* 인용하기(Khi trích dẫn)
~에 ‘……'(이)라는 말이 있습니다. (Trong ~ có lời cho rằng “……”)
Ví dụ:

속담에 소귀에 경읽다라는 말이 있습니다.
Trong tục ngữ có câu đọc kinh và lỗ tai bò (nước đổ lá môn)

* 유형 나누기 (Khi trình bày chi tiết / Giải thích bảng biểu)
~에는 ~가지 요소가 있다. ~, ~, ~이/가 바로 그것입니다. (Có ~ loại/cái/thứ trong~. Đó chính là ~, ~, ~…)
~에는 두 가지 종류가 있는데, 하나는 ~이고, 다른 하나는 ~입니다. (Trong ~ có 2 loại, một loại là~, một loại khác là ~)

Ví dụ:

성공에 여러 가지 요소가 있습니다. 그 중에 인내성이 바로 그것입니다.
Trong thành công thì có vài yếu tố. Trong số đó chính là tính nhẫn nại
성별이 두 가지 종류가 있는데 하나는 여성이고 다른 하나는 남성입니다.
Giới tính thì có hai loại, một là nữ giới và một còn lại là nam giới


* 순서에 따라 설명하기(Khi trình bày nội dung theo thứ tự)
먼저, ——. 다음으로, ——. 마지막으로 / 끝으로 ——. (Đầu tiên, ——. Tiếp theo là ——. Và cuối cùng là ——-.)
첫째, ——-. 둘째, ——–. 셋째, ——. (Thứ nhất, ——-. Thứ hai, ——. Thứ ba, ——-.)

Phần này thì dễ rồi: các bạn chỉ cần liệt kê hết các thông tin có là được

* 비유하기 (Khi so sánh)
(A)~은/는 (B)~에 비유할 수 있습니다. (A có thể so với B)
(A)~은/는 (B)나/이나 마찬가지입나다. (A thì giống với B)

Ví dụ:

한국어의 어려움은 일본어의 어려움에 비유할 수 있습니다
Có thể so sánh độ khó của tiếng Hàn và tiếng Nhật
경기에서 한번만으로도 실수한 것은 실패나 마찬가지입니다
Trong một trận đấu thì việc mắc sai lầm dù chỉ một lần cũng giống như là thất bại vậy

* 예시하기 (Khi cho ví dụ chứng minh)

예를 들어 ~ (Ví dụ như ~)
예를 들면 ~ (Có thể cho ví dụ là ~)


* 요약하기 (Khi tóm tắt ý)

지금까지 말씀 드린 내용을 간단히 요약하면 ~ (Đến đây tôi xin tóm tắt nội dung đã nói như sau ~)
요컨대, ~ (Nói tóm lại ~)

Ví dụ:

지금까지 말씀드린 내요을 간단히 요약하면 취직할 때 경력을 보여주는 것은 아주 아주 중요합니다
Đến đây tôi xin tóm lại nội dung đã trình bày là khi xin việc thì việc bạn thể hiện kinh nghiệm làm việc là rất rất quan trọng
요컨대 인간이 안 먹어도 살 수 있는데 물이 부족하면 못 살아갑니다
Tóm lại là con người không ăn cũng được nhưng thiếu nước thì sẽ không sống được


자기 생각 말하기 (Khi trình bày ý kiến cá nhân)
제 생각으로는 ~ (Theo suy nghĩ của tôi thì ~)
제가 생각하기에는 ~ (Tôi nghĩ là ~)
제 짧은 소견으로는 ~ (Theo thiển ý của tôi thì ~)


* 강조하기 (Khi muốn nhấn mạnh ý)

다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은 ~. (Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị một lần nữa là ~)
저는 이 점을 강조하고 싶습니다. (Tôi muốn nhấn mạnh điểm này)
A~은/는 B~(이)라고 해도 과언이 아닙니다. (Có thể nói A là B cũng không quá lời)

Ví dụ:

다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은 돈이 다 아닌데 돈이 없으면 안 되는 것입니다
Điều tôi muốn nhấn mạnh một lần nữa là tiền không phải là tất cả nhưng nếu không có tiền thì không được
저는 이 점을 강조하고 싶습니다. 교통정체를 개선하려면 길을 넓혀야 합니다.
Tôi muốn nhấn mạnh ở điểm này. Nếu muốn cải thiện tình trạng kẹt xe thì phải mở rộng đường xá
베트남 U 23 축구대표팀의 전술이 박항서감독님의 마법이라고 해도 관언이 아닙니다
Không quá lời khi nói chiến thuật của đội U 23 Việt Nam là ma thuật của huấn luyện viên Park Hang Seo

* 당부하기 (Khi yêu cầu/mong muốn)

~기를 바랍니다. (Mong rằng ~ / Hy vọng rằng ~)
~도록 당부하는 바입니다. (Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là ~)

Ví dụ:

결승전에 배트남 U 23 축구대표팀이 이기기를 바랍니다
Mong rằng đội U 23 Việt Nam sẽ giành chiến thắng trong trận chung kết
베트남 국민들이 이번처럼 연원히 단결하도록 당부하는 바입니다
Mong muốn của tôi là người dân Việt Nam cũng sẽ đoàn kết mãi mãi giống như lần này vậy

* 전망하기 (Khi đưa ra viễn cảnh tương lai / triển vọng)

앞으로 ~(으)로 것으로 전망됩니다. (Triển vọng tương lai sẽ thành / sẽ là…)
저는 ~(으)로 것이라고 생각합니다. (Tôi nghĩ rẳng đây sẽ là ~)

Ví dụ:

앞으로 몇년동안 베트남국내출생산이 연속적 증가하는 것은 발전나라로 전망됩니다 
Tương lai Việt Nam có thể trở thành nước phát triển khi tổng sản phẩm quốc nội tăng liên tục trong mấy năm qua

* 끝맺기 (Khi kết thúc)

지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다. (Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi đến lúc này)


Nguồn: Sưu tầm + Kinh nghiệm bản thân


No comments:

Post a Comment

Popular Posts