1. ㅂ/습니다
Đây là ngữ pháp cơ bản nhất trong tiếng Hàn. Nó đi sau động từ để kết thúc câu tường thuật, khẳng định. Khác với tiếng Việt, tiếng Hàn bắt buộc phải có kết thúc câu bằng các hình thức khác nhau. Đuôi câu này được dùng trong các tình huống, ngữ cảnh trang trọng. Nhất là trong các bài phát biết, diễn thuyết
- Động từ kết thúc với phụ âm cuối thì dùng 습니다. Ví dụ
날씨가 좋습니다 Thời tiết rất tốt
밥을 먹습니다 Ăn cơm
- Động từ kết thúc với nguyên âm cuối thì dùng ㅂ니다. Ví dụ
학교에 갑니다 Tôi đi đến trường
집에 들어갑니다 Tồi vào nhà
Lưu ý: Với động từ kết thúc bằng ㄹ thì ta lượt bỏ ㄹ và dùng ㅂ니다 nhé. Ví dụ:
학교가 멉니다. Trường học xa lắm (Tính từ xa là 멀다)
힘듭니다. Vất vả, mệt mỏi (Động từ gốc:힘들다)
Lưu ý: Trong tiếng Hàn để thể hiện câu dạng nghi vấn thì thêm dâu hỏi trong văn bản thì khi nói ta luyến giọng lên một chút ở cuối câu hỏi ㅂ니까?, 습니까? là được nhé.
뭐합니까? Bạn làm gì vậy?
안 잡니까? Sao còn chưa ngủ?
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
회사 직급 (huê sa chit kưp) : Chức vụ trong công ty Vị trí, chức vụ của người Hàn Quốc rất đa dạng và thường được chia theo cấp bậc. Các...
-
1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar) Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là Giờ (시) : dùng thuần Hàn (한, 두, 세, 네...) Phút ( 분)...
-
ㄴ/은/는 것 Cấu trúc này để biến động từ, tính từ thành danh từ ( dùng là chủ ngữ hoặc tân ngữ) được sử dụng trong câu. Tính từ kết thúc ...
-
반말 Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta không có từ dạ, th...
-
Bài này mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. 1. 우리 Nghĩa là " Chúng tôi, chúng ...
-
Văn viết thường dùng nhiều các phó từ 또는, 및, 또한. 또한 thường được đặt đầu câu , còn 또는, 및 thường được đặt giữa các chủ ngữ để biểu thị nhiều ...
-
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta hãy viết một bài văn ngắn về chủ để kế hoạch trong một tuần nhé 저는 날마다 한국어를 배웁니다 . cho nưn naL ma t...
-
1. Nguyên âm: 21 Có 8 nguyên âm đơn: 아 (a), 어(eo – đọc là o/ơ), 오 (o – đọc là ô), 우 (u – đọc là u), 으(eu – đọc là ư), 이(i đọc là...
-
ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể, biểu thị thì tương lai của câu. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ â...
-
* 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói) 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~) 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày...
No comments:
Post a Comment